ISOCAL POWDER TIN/425G
ISOCAL POWDER TIN/425G

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

1 lon

Nhà sản xuất                          

  •       Nestle

Đóng gói                        Isocal 1 hộp thiếc 425g

Giá thanh toán                    


Điểm đặc trưng         

    

Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

Isocal
Nhà sản xuất: 
          Nestle
Thành phần:  
          Mỗi 100g bột: Năng lượng 470 kCal, protein 15.3 g, carbohydrate 59 g, chất béo 19.7 g, chất khoáng 2.8 g, nước 3.2 g, vit A 1174 IU, vit D 94 IU, vit E 17.6 IU, vit C 70.4 mg, folic acid 94 mcg, vit B1 890 mcg, riboflavin 1000 mcg, niacin 11740 mcg, vit B6 1174 mcg, vit B12 3.5 mcg, biotin 70 mcg, pantothenic acid 5870 mcg, vit K 58.7 mcg, choline 117.4 ng, P 235 mg, Iod 35 mcg, Fe 4.2 mg, Mg 94 mg, Zn 4.7 mcg, Cu 470 mcg, Mn 1,174 mcg, Na 235 mg, K 587 mg, Cl 470 mg. Cung cấp năng lượng cao và các dưỡng chất thiết yếu dễ hấp thu, có thể pha ở những nồng độ khác nhau khi muốn tăng/giảm lượng calo. Khi pha ở 1 kCal/mL được dung dịch đẳng trương 300 mOsm/kg
Chỉ định: 
          Nuôi dưỡng người lớn suy dinh dưỡng. Người có nhu cầu dinh dưỡng tăng, cần lấy lại sức nhanh: thời kỳ dưỡng bệnh, hôn mê, sốt, phẫu thuật, ung thư...Người không dung nạp lactose (tiêu chảy/đau bụng khi uống sữa)
Chống chỉ định: 
          Không dung qua đường tĩnh mạch
Liều dùng:
          Nuôi qua ống thông: 0.5-0.75 kCal/mL và tăng dần nồng độ tuỳ dung nạp. Cách pha để đạt đậm độ năng lượng chuẩn (1 kCal/mL): 213 g bột/845 ml nước đung sôi trong 5 phút và để nguội < 40C. < 1.5 kCal/mL theo cách thông thường nhỏ giọt dựa vào trọng lực. 1.5-2 kCal/mL, có thể cần bơm truyền cơ học thích hợp để cho bệnh nhân ăn. Bổ sung qua đường uống: Cách pha: 3 muỗng bột/210 ml nước (1 kCal/mL), lượng dùng có thể thay đổi
Phân loại:
          Sản phẩm dinh dưỡng/ dùng qua đường tiêu hoá
Trình bày/Đóng gói: 
        Isocal 1 hộp thiếc 425 g
Giá thanh toán 
          Liên hệ để có giá tốt 
Thông tin chi tiết: 
            MyPhuocPharmacy – (08) 62581003
Mỗi 100g bột: Năng lượng 470 kCal, protein 15.3 g, carbohydrate 59 g, chất béo 19.7 g, chất khoáng 2.8 g, nước 3.2 g, vit A 1174 IU, vit D 94 IU, vit E 17.6 IU, vit C 70.4 mg, folic acid 94 mcg, vit B1 890 mcg, riboflavin 1000 mcg, niacin 11740 mcg, vit B6 1174 mcg, vit B12 3.5 mcg, biotin 70 mcg, pantothenic acid 5870 mcg, vit K 58.7 mcg, choline 117.4 ng, P 235 mg, Iod 35 mcg, Fe 4.2 mg, Mg 94 mg, Zn 4.7 mcg, Cu 470 mcg, Mn 1,174 mcg, Na 235 mg, K 587 mg, Cl 470 mg. Cung cấp năng lượng cao và các dưỡng chất thiết yếu dễ hấp thu, có thể pha ở những nồng độ khác nhau khi muốn tăng/giảm lượng calo. Khi pha ở 1 kCal/mL được dung dịch đẳng trương 300 mOsm/kg
Nuôi qua ống thông: 0.5-0.75 kCal/mL và tăng dần nồng độ tuỳ dung nạp. Cách pha để đạt đậm độ năng lượng chuẩn (1 kCal/mL): 213 g bột/845 ml nước đung sôi trong 5 phút và để nguội < 40C. < 1.5 kCal/mL theo cách thông thường nhỏ giọt dựa vào trọng lực. 1.5-2 kCal/mL, có thể cần bơm truyền cơ học thích hợp để cho bệnh nhân ăn. Bổ sung qua đường uống: Cách pha: 3 muỗng bột/210 ml nước (1 kCal/mL), lượng dùng có thể thay đổi
Đang cập nhật
Đang cập nhật