Trang chủSản phẩm

ROCALTROL SOFT CAP.0.25MCG

ROCALTROL SOFT CAP.0.25MCG

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •    ROCHE

Đóng gói     hộp 30 viên

Giá thanh toán    

                

Điểm đặc trưng     

            

Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

ROCALTROL SOFT CAP.0.25MCG

Nhà sản xuất :

  • ROCHE

Thành Phần :

  • Calcitriol.

Chỉ Định :  ROCALTROL SOFT CAP.0.25MCG  được chỉ định trong các trường hợp:

  • Loãng xương sau mãn kinh
  • Loạn dưỡng xương do thận (ở bệnh nhân thẩm phân máu)
  • Thiểu năng cận giáp & còi xương

Chống chỉ định:

  • Bệnh có kèm tăng Ca huyết; có ngộ độc vit D.

Phản ứng có hại :  H/c tăng Ca máu, ngộ độc Ca; chán ăn, nhức đầu, buồn nôn, nôn, đau bụng/dạ dày, táo bón; phản ứng dị ứng. Dùng dài ngày: loạn dưỡng, loạn thị giác, sốt kèm khát, khát/khát nhiều, đái nhiều, mất nước, vô cảm, giảm lớn, NK tiết niệu

Liều Dùng:

  • Liều dựa vào hàm lượng Ca huyết. Loãng xương sau mãn kinh 0.25 mcg/lần x 2 lần/ngày. Loạn dưỡng xương do thận (ở bệnh nhân thẩm phân máu) khởi đầu 0.25 mcg/ngày, sau 2-4 tuần có thể thêm 0.25 mcg/24 giờ; không quá tổng liều tối đa 12 mcg/tuần. Thiểu năng cận giáp & còi xương khởi đầu 0.25 mcg/ngày vào buổi sáng, sau 2-4 tuần có thể tăng liều. Người cao tuổi không chỉnh liều. Trẻ sơ sinh, trẻ em dùng Rocaltrol dung dịch, trong 2 năm đầu của tuổi đời: 0.01-0.1 mcg/kg/24 giờ.

Phân loại : Thuốc kháng virus

Trình bày/Đóng gói:

  •   hộp 30 viên

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

Calcitriol.

Liều dựa vào hàm lượng Ca huyết. Loãng xương sau mãn kinh 0.25 mcg/lần x 2 lần/ngày. Loạn dưỡng xương do thận (ở bệnh nhân thẩm phân máu) khởi đầu 0.25 mcg/ngày, sau 2-4 tuần có thể thêm 0.25 mcg/24 giờ; không quá tổng liều tối đa 12 mcg/tuần. Thiểu năng cận giáp & còi xương khởi đầu 0.25 mcg/ngày vào buổi sáng, sau 2-4 tuần có thể tăng liều. Người cao tuổi không chỉnh liều. Trẻ sơ sinh, trẻ em dùng Rocaltrol dung dịch, trong 2 năm đầu của tuổi đời: 0.01-0.1 mcg/kg/24 giờ.

Đang cập nhật


Phụ nữ có thai/cho con bú.

Đánh giá hạng

(Dựa trên 0 đánh giá)

Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn!


Viết nhận xét ngay


     
  Hạng mức
  Email *
  Họ tên *
  Tiêu đề *
  Nội dung *
  Mã xác nhận *